![Logo](/file/5cc9b001c9e77c000137dad6/truong2.jpg)
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 350
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, C04, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
18.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
![Logo](/file/5db129fccff47e00016ca262/dai.jpg)
Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học Hoa Sen (HSU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ
Học phí:
70,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D03, D09, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
16.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
![Logo](/file/5db01b54cff47e00016ca1a3/truongdai.jpg)
Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học ngoại thương (cơ sở TPHCM) (FTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
22,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
27.75
- 28.25
điểm
![Logo](/file/5d9a82944cedfd000100dd4e/BE7508B8-4079-4CED-81BA-1EF6EC8C807A.jpeg)
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học Gia Định (GDU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 0
Học phí:
22,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A09, C04, NLĐG, Điểm TB Học bạ 12 , IELTS
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 16.5
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
![Logo](/file/5cc7e87cc9e77c000135393c/2FF2F274-285D-493C-956A-82D7F2D9C126.jpeg)
Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học ngân hàng TpHCM (BUH)
Đại Học, Chất Lượng Cao
, Việt Nam
, chỉ tiêu 250
, ký túc xá tháng: 350,000 - 1,000,000 VNĐ/tháng, tùy theo phòng
Học phí:
37,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90
Điểm chuẩn 2023:
23.1
điểm
![Logo](/file/5cd19091c9e77c0001fb2026/F040EDDC-7B4F-4090-8374-290DE68A102E.jpeg)
Luật kinh tế - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 130
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
19.0
điểm
![Logo](/file/5cd19091c9e77c0001fb2026/F040EDDC-7B4F-4090-8374-290DE68A102E.jpeg)
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 140
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, C01
Điểm chuẩn 2023:
20.0
điểm
![Logo](/file/6162e9ba0348894bd33f89b9/Hufi.jpg)
Tài chính Ngân hàng - Trường Đại học Công Thương TPHCM (HUIT)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 120
, ký túc xá tháng: 330,000 VNĐ/tháng
Học phí:
21,600,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D10, NLĐG, Điểm TB Học bạ 10 - 11 - HK1 Lớp 12
Điểm chuẩn 2023:
20.5
- 23.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
![Logo](/file/5cc71aa5c9e77c000135388b/3228FC3E-2F86-4E18-91B4-D6844599F328.png)
Tài chính - ngân hàng - Trường Đại học tài chính Marketing (UFM)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 490
, ký túc xá tháng: 250,000 VNĐ/tháng
, Trường công lập
Học phí:
25,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.2
- 28.2
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm
![Logo](/file/636a23d7b768975c0467a71a/hv_truong.jpg)
Tài chính Ngân hàng - Trường Đại học Hùng Vương TPHCM (DHV)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 280
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tím ký túc xá
Học phí:
25,200,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM HK1 lớp 12, A00, C00, D01, C04, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
15.0
điểm
, NLĐG:
500.0
điểm
![Logo](/file/5cc7de31c9e77c0001353903/43501D49-0327-4B9E-B3BA-52D910A83254.jpeg)
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng (HIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 1.2 triệu - 4 triệu/tháng
Học phí:
55,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm
![Logo](/file/5cc7baf8c9e77c00013538c7/1AA5BC14-E28D-46D2-BD65-4BD0D10047F8.jpeg)
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.59
- 834.0
điểm
, NLĐG:
25.59
điểm
![Logo](/file/5d87429bcff47e00018ac108/Hinh-truong5_hutech.png)
Luật kinh tế - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
39,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
17.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
Thí sinh chọn các ngành của trường Đại học tại TPHCM gồm: - Trường Dự bị Đại học TPHCM (HCMPREU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 500
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
0
VNĐ/năm
![Logo](/file/5cc7baf8c9e77c00013538c7/1AA5BC14-E28D-46D2-BD65-4BD0D10047F8.jpeg)
Luật Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.38
- 745.0
điểm
, NLĐG:
24.38
điểm
![Logo](/file/5d87429bcff47e00018ac108/Hinh-truong5_hutech.png)
Kế toán - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
39,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, D01, A01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
![Logo](/file/5cc88f98c9e77c00013539cd/97217C06-6FC6-4255-B23C-B4EC3AF481B3.jpeg)
Tài chính - ngân hàng - Trường Đại học quốc tế - ĐHQG TpHCM (HCMIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 190
, ký túc xá tháng:
Học phí:
50,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
23.0
- 27.0
điểm
, NLĐG:
790.0
điểm
![Logo](/file/5cc716cbc9e77c000135386c/C16B3A29-94ED-4AE0-ABB2-9BF575A7EE97.jpeg)
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học giao Thông vận tải CS2 (UTC2)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng: 110,000 - 200,000 VNĐ/tháng
, Trường công lập
Học phí:
16,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
23.1
- 26.17
điểm
![Logo](/file/5d87429bcff47e00018ac108/Hinh-truong5_hutech.png)
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
39,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, D01, A01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
18.0
điểm
, NLĐG:
670.0
điểm
![Logo](/file/5cc70636c9e77c00013537db/9A6F0459-8634-4009-AE7D-381EF610A74B.jpeg)
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học Sài Gòn (SGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 460
, ký túc xá tháng: 140,000 - 600.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
11,860,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
D01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
22.46
- 767.0
điểm
, NLĐG:
22.46
điểm