www.tuyensinhhot.com
Chuyên trang tuyển sinh của hội giáo dục nghề nghiệp TP.HCM
Chọn đúng ngành, tìm đúng trường, sáng tương lai
Lượt truy cập
2 9 5 0 4 4 3
Logo
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam - Trường Đại học văn hoá TpHCM (HCMUC)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 30 , ký túc xá tháng: 195,000 VNĐ/tháng
Học phí: 16,900,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D09, D15
Điểm chuẩn 2023: 15.0 điểm
Logo
Xã hội học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 140 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.5 - 26.0 điểm , NLĐG: 715.0 điểm
Logo
Nhật bản học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 95 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Tiếng nhật hệ số 2.
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D06, D14, D63, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.0 - 25.2 điểm , NLĐG: 775.0 điểm
Logo
Quản lý giáo dục - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 0 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 0 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.5 - 24.5 điểm , NLĐG: 705.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 80 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngữ văn hệ số 2.
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.8 - 25.5 điểm , NLĐG: 700.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ pháp - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 85 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 21,600,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D03, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.2 - 23.6 điểm , NLĐG: 725.0 điểm
Logo
Văn hóa học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 70 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.45 - 26.5 điểm , NLĐG: 690.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ Đức - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 80 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 21,600,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D05, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.7 - 24.85 điểm , NLĐG: 740.0 điểm
Logo
Văn học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 125 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngữ văn hệ số 2.
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.73 - 27.0 điểm , NLĐG: 730.0 điểm
Logo
Đông phương học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 155 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D04, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.3 - 24.97 điểm , NLĐG: 735.0 điểm
Logo
Nhân học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.0 - 24.7 điểm , NLĐG: 640.0 điểm
Logo
Đô thị học (phân hiệu Bến tre) - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 25 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.5 - 23.7 điểm , NLĐG: 601.0 điểm
Logo
Việt Nam học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 0 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 0 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.0 - 25.9 điểm , NLĐG: 700.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ Italia - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 50 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 19,200,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển riêng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D03, D05, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 20.0 điểm , NLĐG: 710.0 điểm
Logo
Văn học - Trường Đại học sư phạm TpHCM (HCMUP)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 120 , ký túc xá tháng:
Học phí: 14,500,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D78
Điểm chuẩn 2023: 24.6 - 28.26 điểm
Logo
Đô thị học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 65 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 21.0 - 23.9 điểm , NLĐG: 620.0 điểm
Logo
Thông tin – thư viện - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 21.75 - 23.5 điểm , NLĐG: 610.0 điểm
Logo
Công tác xã hội - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 90 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.6 - 24.7 điểm , NLĐG: 670.0 điểm
Logo
Quản trị văn phòng - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 75 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.3 - 25.8 điểm , NLĐG: 735.0 điểm
Logo
Thí sinh chọn ngành tử các trường Đại học quốc gia TPHCM Gồm: - Trường Dự bị Đại học TPHCM (HCMPREU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 500 , ký túc xá tháng: , Trường công lập
Học phí: 0 VNĐ/năm