www.tuyensinhhot.com
Chuyên trang tuyển sinh của hội giáo dục nghề nghiệp TP.HCM
Chọn đúng ngành, tìm đúng trường, sáng tương lai
Lượt truy cập
2 9 5 0 4 4 3
Logo
Ngôn ngữ Trung Quốc - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 140 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D04, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.8 điểm , NLĐG: 800.0 điểm
Logo
Tôn giáo học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 50 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 21.0 điểm , NLĐG: 610.0 điểm
Logo
Giáo dục học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 115 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: B00, C00, D01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 22.6 - 22.8 điểm , NLĐG: 685.0 điểm
Logo
Truyền thông đa phương tiện - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 20,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 27.15 - 27.55 điểm , NLĐG: 900.0 điểm
Logo
Lịch sữ - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 100 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Lịch sử hệ số 2.
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.0 - 26.0 điểm , NLĐG: 660.0 điểm
Logo
Tâm lý học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 125 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 20,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: B00, C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.07 - 27.0 điểm , NLĐG: 855.0 điểm
Logo
Kinh tế - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 550 , ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 30,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.1 điểm , NLĐG: 900.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ Anh - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 200 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.05 điểm , NLĐG: 850.0 điểm
Logo
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 115 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.8 - 27.4 điểm , NLĐG: 790.0 điểm
Logo
Quan hệ quốc tế - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 120 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 20,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D04, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.63 điểm , NLĐG: 840.0 điểm
Logo
Quản lý thông tin - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.0 - 25.7 điểm , NLĐG: 750.0 điểm
Logo
Báo chí - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 100 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngữ văn hệ số 2.
Học phí: 20,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.71 - 28.0 điểm , NLĐG: 835.0 điểm
Logo
Lưu trữ học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 65 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 22.1 - 23.75 điểm , NLĐG: 610.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ Tây Ban Nha - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 50 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 19,200,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D03, D05, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.1 - 24.31 điểm , NLĐG: 725.0 điểm
Logo
Triết học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.5 - 24.7 điểm , NLĐG: 690.0 điểm
Logo
Địa lý học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 95 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Địa lý hệ số 2.
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 21.0 - 24.6 điểm , NLĐG: 615.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ nga - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 65 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 19,200,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D02, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 22.2 điểm , NLĐG: 670.0 điểm
Logo
Tâm lý học giáo dục - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 0 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 0 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: B00, D01, B08, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.0 - 25.45 điểm , NLĐG: 780.0 điểm
Logo
Hàn Quốc học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 145 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: DD2, DH5, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.0 - 25.12 điểm , NLĐG: 775.0 điểm
Logo
Xã hội học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 140 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.5 - 26.0 điểm , NLĐG: 715.0 điểm