
M
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng:
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 18.0
điểm

M
Kỹ thuật xây dựng (BCE) - Trường Đại học Công Lập Việt Đức (VGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 20
, ký túc xá tháng: 800,000 VNĐ/tháng
, Chương trình được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Điều kiện tiếng anh IELTS 5.0 hoặc điểm Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT>=7.5 điểm hoặc OnSet>=71 điểm
Học phí:
78,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
Xét tuyển thẳng,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT,
Xét chứng chỉ Quốc tế
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, Điểm TB Học bạ 10 - 11 - HK1 Lớp 12 , Điểm tổng hợp kỳ thi TestAS, Học sinh giỏi Quốc gia, Học sinh giỏi cấp Tỉnh/TP
Điểm chuẩn 2022:
90.0
điểm

M
Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 260
, ký túc xá tháng:
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 20.0
điểm

M
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM (UTH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 310
, ký túc xá tháng:
Học phí:
17,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 18.5
điểm

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - Trường Đại học Kiên Giang (KGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 120
, ký túc xá tháng:
Học phí:
8,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07
Điểm chuẩn 2022:
14.0
điểm

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,950,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, A04, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng (HIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 1.2 triệu - 4 triệu/tháng
Học phí:
40,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng (HIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 1.2 triệu - 4 triệu/tháng
Học phí:
40,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 120,000 - 270,000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
11,700,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01
Điểm chuẩn 2022:
22.25
điểm

Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Duy Tân (DUYTAN)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng:
Học phí:
17,600,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A16, C01, C02, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
14.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Nha Trang (NTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 180
, ký túc xá tháng:
Học phí:
13,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 17.1
điểm
, NLĐG:
580.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 180
, ký túc xá tháng: 120,000 - 270,000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
11,700,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01
Điểm chuẩn 2022:
23.5
điểm

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Trường Đại học Tây Đô (TDU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng:
Học phí:
16,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, C01
Điểm chuẩn 2022:
15.0
điểm

Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Duy Tân (DUYTAN)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
17,600,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A16, C01, C02, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
14.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 110
, ký túc xá tháng: 250,000 - 600,000 VNĐ/tháng
, Thang điểm 40, có một môn nhân hệ số 2
Học phí:
24,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01
Điểm chuẩn 2022:
27.75
- 29.4
điểm

Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại Học Phan Thiết (UPT)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
0
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, C01
Điểm chuẩn 2022:
14.0
- 18.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 120,000 - 270,000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
11,700,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01
Điểm chuẩn 2022:
18.0
điểm

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Trường Đại Học Lạc Hồng (LHU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng:
Học phí:
24,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, V00
Điểm chuẩn 2022:
15.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 250
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 130
, ký túc xá tháng:
Học phí:
50,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm