Mã trường: SHB
Tuyển sinh năm 2024
TUYỂN SINH DU HỌC CAO ĐẲNG NGHỀ KÉP TẠI ĐỨC
Miễn học phí và được trả lương trong thời gian học.
------------------------------------------------
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH:
1. CÁC NGÀNH NGHỀ:
Hệ cao đẳng các ngành nghề (được học liên thông lên cấp cao hơn):
- Công nghệ tự động hóa; Chuyên viên gia công kim loại; CV điện tử; KTV cơ điện tử; KTV cơ điện tử ô tô, KTV cơ khí điện lạnh; CV nhà hàng; CV khách sạn; Chế biến món ăn (đầu bếp); CV bán hàng; CV thực phẩm; CV làm bánh; Khối ngành xây dựng, Điều dưỡng.
- Học viên được học tại miền trung nước Đức (các tỉnh Frankfurt; Thüringen, Erfurt, Leipzig…)
2. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
- Nam/ nữ
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi (có thể tuyển tối đa 28 tuổi, nếu ứng viên từ 25 tuổi – 28 tuổi phải tốt nghiệp Cao Đẳng, Đại Học ở Việt Nam và phải thông qua xét duyệt học bạ và phỏng vấn sơ tuyển ở Công ty SHB)
- Trình độ: tốt nghiệp THPT trung bình khá trở lên.
- Tiếng Đức: Chứng chỉ B1 tiếng Đức (được Công ty đào tạo). Tiếng Đức B2 đối với các ngành nghề: công nghệ tự động hóa và cơ điện ô tô.
- Bằng cấp chuyên môn yêu cầu: chứng chỉ/bằng: Sơ cấp; trung cấp; Cao đẳng; Đại học nghề ứng viên muốn đăng ký (nếu chưa có sẽ được công ty tổ chức liên kết đào tạo Chứng chỉ Sơ cấp nghề).
3. YÊU CẦU CHUNG:
- Yêu cầu sức khỏe tốt: không bị viêm gan siêu vi B,C; không bị virut HIV ; không bị dị tật.
- Không bị tiền án tiền sự.
- Xác định rõ mục tiêu tham gia học tập không bỏ ngang, tuân thủ nội quy của trung tâm để đạt được kết quả tốt nhất (phải ký cam kết khi đăng ký tham gia).
4. LỊCH NHẬP HỌC VÀ THỜI GIAN HỌC Ở ĐỨC:
- Khai giảng vào các kỳ trong năm khi đủ học viên cho 1 lớp.
- Thời gian học: 3 – 3,5 năm
- Quá trình đào tạo sẽ được phân bổ đều giữa lý thuyết tại trường nghề và thực hành tại các doanh nghiệp.
- Mỗi năm học viên có 28 - 30 ngày nghỉ phép (có thể nhiều hơn tùy ngành).
5. QUYỀN LỢI CỦA ỨNG VIÊN:
- Miễn 100% học phí và các chi phí liên quan đến đào tạo nghề từ trong 3 - 3,5 năm tại Đức.
- Trong quá trình học, học viên sẽ được hưởng lương tùy ngành nghề như sau:
+ Lương thực tập trong thời gian học nghề năm thứ 1 (được hưởng lương ngay từ tháng đầu tiên): 955EUR/ 1 tháng ( tương đương khoảng: 25.785.000 VNĐ; tính theo tỷ giá tại thời điểm thanh toán).
+ Lương thực tập trong thời gian học nghề năm thứ 2: 965EUR/1 tháng (tương đương khoảng: 26.055.000 VNĐ; tính theo tỷ giá tại thời điểm thanh toán).
+ Lương thực tập trong thời gian học nghề năm thứ 3: 975EUR/1 tháng (tương đương khoảng: 26.325.000 VNĐ; tính theo tỷ giá tại thời điểm thanh toán).
- Sau khi tốt nghiệp: bằng tiếng Đức và chuyên ngành có giá trị quốc tế.
- Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp học viên có cơ hội làm tại các Doanh nghiệp với mức tổng lương và chế độ như người Đức từ 2.600EUR – 3.000EUR/tháng.
- Cơ hội định cư : Sau thời gian 2 năm làm việc liên tục sau khi đã tốt nghiệp trường nghề (ít nhất 5 năm sinh sống liên tục tại Đức, gồm thời gian 3 năm học nghề và thời gian 2 năm đi làm liên tục), du học sinh đủ điều kiện xin cư trú dài hạn và định cư theo quy định nhập cư của CHLB Đức.
- Có thể làm thêm ngoài giờ tối đa 20 giờ/1 tuần, mức lương đạt khoảng: 9.19EUR – 14EUR/1 giờ (tương đương khoảng: 248.000VNĐ/ giờ - 378.000 VNĐ/giờ; tính theo tỷ giá tại thời điểm thanh toán)
6. QUY TRÌNH THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH:
- Thời gian học tiếng Đức ở Việt Nam: ít nhất 10 tháng trở lên (trung bình 10 – 15 tháng), nếu học viên học chậm có thể kéo dài thời gian hơn (Ứng viên đã có chứng chỉ B2 Tiếng Đức không cần học lại).
- Thi B2 và lấy chứng chỉ: khoảng 1,5 tháng
- Sau khi có B1 ký hợp đồng với trường và doanh nghiệp bên Đức.
- Đăng ký phỏng vấn ở Đại sứ/Lãnh sự quán Đức tại Việt Nam và chờ cấp visa du học: Thời gian 1 – 2 tháng tùy thời điểm và tùy hồ sơ.
7. YÊU CẦU HỒ SƠ:
Ứng viên chỉ cần nộp 1 bộ photo công chứng khi đăng ký tham gia, còn lại sẽ được nhân viên hướng dẫn bổ sung trong thời gian xử lý hồ sơ xin visa:
- Hộ chiếu phổ thông: làm ngay khi chuẩn bị đăng ký tham gia (nộp bản gốc);
- Sơ yếu lý lịch : Ghi rõ quá trình học và làm việc của bản thân;
- CMND/Thẻ CCCD công chứng;
- Giấy khai sinh bản sao;
- Bằng PTTH, học bạ PTTH: bản gốc
- Lý lịch tư pháp số 1 bản gốc: Nộp sau khi có chứng chi B1 hoạc B2 tiếng Đức.
- Chứng chỉ tiếng Đức B1 hoặc B2 (nếu có)
- 12 ảnh 3,5x4,5
8. MỨC PHÍ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH:
NỘI DUNG | THÀNH TIỀN(VNĐ) | GHI CHÚ |
Phí Lần 1: Đóng phí khi đăng ký nhập học ở Việt Nam | ||
KTX nội trú (12 tháng) | 700,000 đ/tháng | |
Học nghề sơ cấp (06 tháng) | 7,000,000 | |
Học phí A1 tiếng Đức | 9,000,000 | |
Học phí A2 tiếng Đức | 10,000,000 | |
Học phí B1 tiếng Đức | 11,000,000 | |
Học phí B2 tiếng Đức (nếu ngành có yêu cầu B2) | 12,000,000 | |
Giáo trình + đồng phục | 2,000,000 | |
Phí luyện thi B1 (tối đa 02 lần) | 5,000,000 | |
TỔNG PHÍ LẦN 1 | 52,400,000 | |
Phí Lần 2: Phí dịch vụ (Đóng khi học viên học B1) | ||
Phí dịch vụ lần 1 | 28,000,000 | |
Phí hồ sơ lần 1 | 28,000,000 | |
CỘNG PHÍ LẦN 2 | 56,000,000 | |
Phí Lần 3: Đóng khi học viên đã có kết quả phỏng vấn đậu ở lãnh sự quán/Đại sứ quán Đức. | ||
Phí hồ sơ lần 2 | 15,000,000 | |
Phí vé máy bay 1 chiều (từ Việt Nam - Đức) | 20,000,000 | |
Phí dịch vụ lần 2 | 49,000,000 | |
Phí dịch vụ đưa đón hỗ trợ chăm sóc và phụ đạo học tập thời gian tại Đức 3 - 3.5 năm | 84,000,000 | |
CỘNG PHÍ LẦN 3 | 168,000,000 | |
TỔNG CỘNG 03 LẦN | 276,400,000 | |
Ghi chú: - Chí phí trên chưa bao gồm lệ phí thi chứng chỉ B1 tiếng Đức (800.000 - 1.200.000 đ/1 kỹ năng/1 lần thi) và chi phí sinh hoạt hàng tháng của học viên.
II. CẨM NANG TƯ VẤN DU HỌC NGHỀ MIỄN HỌC PHÍ VÀ ĐƯỢC TRẢ LƯƠNG TRONG THỜI GIAN HỌC TẠI ĐỨC:
1. TỔNG QUAN:
Đức là một quốc gia phát triển bậc nhất thế giới với nền kinh tế - công nghệ kỹ thuật – giáo dục phát triển; môi trường học tập an toàn, năng động và hiện đại, Đức được coi là một trong những điểm du học hàng đầu thế giới, đặc biệt là chương trình du học nghề, du học sinh được miễn hoàn toàn học phí và được trả mức lương hấp dẫn trong thời gian học.
2. PHÍ NHÀ Ở VÀ SINH HOẠT PHÍ CỦA DU HỌC SINH TẠI ĐỨC:
- Tiền nhà: 250 – 300 EUR/ 1 tháng.
- Tiền ăn: 150 EUR/ 1 tháng.
- Tiền điện và tiền sưởi ấm: 50 EUR/ 1 tháng.
- Tiền điện thoại và Internet: 15 – 25 EUR/ 1 tháng.
- Chi phí sinh hoạt cá nhân khác tùy mỗi người: 100 – 250 EUR/1 tháng.
Tổng chi phí khoảng từ 500EUR – 650 EUR/ 1 tháng.
3. CÔNG VIỆC LÀM THÊM VÀ THU NHẬP:
- Làm trong các nhà hàng: Công việc phụ bếp/ phục vụ: 8 – 9 EUR/ 1 giờ.
- Công việc Lau chùi, quét dọn: từ 8 – 10 EUR/1 giờ
- Chạy bàn, phục vụ trong triển lãm: từ 9 -12EUR/ 1 giờ.
- Các công việc khác trong nhà máy, quán café, giúp việc gia đình: 10 – 12EUR/ 1 giờ.
- Làm nail/ phụ việc trong các spa (yêu cầu có tay nghề): từ 12 – 15 EUR/1 giờ.
4. THỜI TIẾT:
Khí hậu ở Đức khá ổn định, nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông khoảng từ 1,6 đến -2 độ (lạnh nhất vào tháng 12 và tháng 1) và cao nhất vào mùa hè từ 18 đến 20 độ. Lượng mưa vừa phải.
5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC:
- Du học sinh có thể tự nấu các món ăn Việt Nam; thời gian đầu nên dự trữ 1 số ít các món ăn từ Việt Nam.
- Phương tiện công cộng: Xe bus, mùa hè có thể đi lại bằng xe đạp cá nhân (tự mua)
- Đồ dùng cá nhân nên qua Đức mua sắm ,giá rẻ, hàng tốt.
- Người Đức khá thân thiện, cởi mở, sòng phẳng và tiết kiệm, mọi việc đối với người Đức đều có kế hoạch trước từ 2 tuần đến 1 tháng, họ thà lên kế hoạch chậm lại chứ không bao giờ phá vỡ quy trình đã xây dựng.