
Quản lý thông tin - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.0
- 25.7
điểm
, NLĐG:
750.0
điểm

Văn hóa học (C) - Trường Đại học văn hoá TpHCM (HCMUC)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 180
, ký túc xá tháng: 195,000 VNĐ/tháng
Học phí:
16,900,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D09, D15
Điểm chuẩn 2024:
24.25
- 25.5
điểm

Lưu trữ học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
16,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
22.1
- 23.75
điểm
, NLĐG:
610.0
điểm

Nhật bản học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 95
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Tiếng nhật hệ số 2.
Học phí:
24,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D06, D14, D63, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
25.0
- 25.2
điểm
, NLĐG:
775.0
điểm

Thông tin Thư viện - Trường Đại học văn hoá TpHCM (HCMUC)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 30
, ký túc xá tháng: 195,000 VNĐ/tháng
Học phí:
16,900,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D09, D15, C15
Điểm chuẩn 2024:
15.0
- 16.0
điểm

Xã hội học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 140
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.5
- 26.0
điểm
, NLĐG:
715.0
điểm

Ngôn ngữ Italia - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí:
19,200,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D03, D05, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
20.0
điểm
, NLĐG:
710.0
điểm

Ngôn ngữ học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngữ văn hệ số 2.
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.8
- 25.5
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm

Ngôn ngữ nga - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí:
19,200,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D02, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
22.2
điểm
, NLĐG:
670.0
điểm

Văn hóa học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
25.45
- 26.5
điểm
, NLĐG:
690.0
điểm

Nhân học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.0
- 24.7
điểm
, NLĐG:
640.0
điểm

Ngôn ngữ pháp - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 85
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí:
21,600,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D03, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
23.2
- 23.6
điểm
, NLĐG:
725.0
điểm

Văn học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 125
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngữ văn hệ số 2.
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
25.73
- 27.0
điểm
, NLĐG:
730.0
điểm

Đô thị học (phân hiệu Bến tre) - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 25
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
23.5
- 23.7
điểm
, NLĐG:
601.0
điểm

Đông phương học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 155
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D04, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.3
- 24.97
điểm
, NLĐG:
735.0
điểm

Công tác xã hội - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 90
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
23.6
- 24.7
điểm
, NLĐG:
670.0
điểm

Đô thị học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
21.0
- 23.9
điểm
, NLĐG:
620.0
điểm

Thông tin – thư viện - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
16,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
21.75
- 23.5
điểm
, NLĐG:
610.0
điểm

Văn học - Trường Đại học sư phạm TpHCM (HCMUP)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 120
, ký túc xá tháng:
Học phí:
14,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D78
Điểm chuẩn 2024:
24.6
- 28.26
điểm

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Trường Đại học giao Thông vận tải CS2 (UTC2)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 90
, ký túc xá tháng: 110,000 - 200,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,800,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, C01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
23.25
- 25.55
điểm
, NLĐG:
708.0
điểm