
Tài nguyên và du lịch sinh thái - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 40
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, B08, NLĐG, D00
Điểm chuẩn 2022:
17.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 120
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
21.0
- 22.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm

Khoa học môi trường - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 20.0
điểm
, NLĐG:
797.0
điểm

Kế toán - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
24.0
- 24.25
điểm
, NLĐG:
712.0
điểm

Công nghệ sinh học - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 155
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A02, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
22.75
- 23.0
điểm
, NLĐG:
707.0
điểm

Bất động sản - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 90
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A04, A08, B08, NLĐG, D00
Điểm chuẩn 2022:
20.0
- 22.75
điểm
, NLĐG:
715.0
điểm

Công nghệ kỹ thuật ô tô - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
23.5
- 25.0
điểm
, NLĐG:
731.0
điểm

Nông học - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 210
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
17.0
- 22.0
điểm
, NLĐG:
740.0
điểm

Phát triển nông thôn - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm

Quản trị kinh doanh - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 170
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
24.0
- 24.5
điểm
, NLĐG:
705.0
điểm

Công nghệ thông tin - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
24.0
- 24.25
điểm
, NLĐG:
750.0
điểm

Công nghệ thực phẩm - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 260
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A01, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
23.0
- 24.0
điểm
, NLĐG:
750.0
điểm

Kinh tế - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
22.25
- 23.5
điểm
, NLĐG:
730.0
điểm

Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
20.0
điểm
, NLĐG:
740.0
điểm

Thú Y - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 180
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D07, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
24.5
- 26.5
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm

Công nghệ chế biến lâm sản - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 155
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D01, A01, A02, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
722.0
điểm

Nuôi trồng thuỷ sản - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 170
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D07, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 20.0
điểm
, NLĐG:
714.0
điểm

Kinh doanh nông nghiệp - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 75
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
20.0
- 21.0
điểm
, NLĐG:
741.0
điểm

Công nghệ chế biến thuỷ sản - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 75
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
12,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 20.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm

Quản lý tài nguyên rừng - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
10,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D01, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm