
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 0
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,950,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2022:
20.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Đông Á (Donga)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
13,800,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, C15
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 18.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại Học Phan Thiết (UPT)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
0
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01, D66
Điểm chuẩn 2022:
14.0
- 18.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Văn Hiến TPHCM (VHU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 0
, ký túc xá tháng:
Học phí:
30,250,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, C04
Điểm chuẩn 2022:
15.0
- 18.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Nam Cần Thơ (NCTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
13,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2022:
22.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Trà Vinh (TVU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 90
, ký túc xá tháng:
Học phí:
14,800,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, C04, D15
Điểm chuẩn 2022:
15.25
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D03, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
17.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 500.000 đã/tháng
Học phí:
34,550,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01, NLĐG, Điểm TB Học bạ 12
Điểm chuẩn 2022:
16.0
điểm
, NLĐG:
550.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Cao đẳng kinh tế công nghệ TPHCM (HIAST)
Cao Đẳng, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng:
Học phí:
12,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
16,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, C15
Điểm chuẩn 2022:
điểm

Quản trị dịch vụ nhà hàng và ăn uống - Trường Cao đẳng Thương mại (CDTM)
Cao Đẳng, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
17,325,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
.jpg)
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Hạ Long (HALONG)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
9,350,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90
Điểm chuẩn 2022:
16.0
- 18.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM (HUFI)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 84
, ký túc xá tháng: 330,000 VNĐ/tháng
Học phí:
20,880,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D10, NLĐG, Điểm TB Học bạ 10 - 11 - HK1 Lớp 12
Điểm chuẩn 2022:
22.5
- 24.5
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM (HCMUTE)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 250,000 - 360,000 VNĐ/tháng
Học phí:
18,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90
Điểm chuẩn 2022:
20.75
- 22.5
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
39,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
17.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Đại học tài chính Marketing (UFM)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 140
, ký túc xá tháng: 250,000 VNĐ/tháng
Học phí:
22,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D72, D96, D78, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
22.0
- 25.0
điểm
, NLĐG:
726.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Cao đẳng NOVA (NOVA)
Cao Đẳng, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng:
Học phí:
20,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trường Đại học công nghiệp TpHCM (IUH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 340
, ký túc xá tháng: 250,000 - 400,000 VNĐ/tháng
, Trường công lập
Học phí:
25,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
D01, A01, C01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2022:
19.0
- 26.25
điểm
, NLĐG:
750.0
điểm

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Trường Cao đẳng công nghệ TPHCM (HCT)
Cao Đẳng, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 40
, ký túc xá tháng: 150,000 VNĐ/tháng
Học phí:
11,200,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT