
Ngôn ngữ nga - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí:
19,200,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D02, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
22.2
điểm
, NLĐG:
670.0
điểm

Ngôn ngữ học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngữ văn hệ số 2.
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.8
- 25.5
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm

Văn học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 125
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngữ văn hệ số 2.
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
25.73
- 27.0
điểm
, NLĐG:
730.0
điểm

Đô thị học (phân hiệu Bến tre) - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 25
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
23.5
- 23.7
điểm
, NLĐG:
601.0
điểm

Nhân học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.0
- 24.7
điểm
, NLĐG:
640.0
điểm

Đô thị học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
21.0
- 23.9
điểm
, NLĐG:
620.0
điểm

Ngôn ngữ pháp - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 85
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí:
21,600,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D03, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
23.2
- 23.6
điểm
, NLĐG:
725.0
điểm

Đông phương học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 155
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D04, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
24.3
- 24.97
điểm
, NLĐG:
735.0
điểm

Công tác xã hội - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 90
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
23.6
- 24.7
điểm
, NLĐG:
670.0
điểm

Thông tin – thư viện - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
16,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
TN THPT
Tổ hợp môn:
C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2024:
21.75
- 23.5
điểm
, NLĐG:
610.0
điểm