Công nghệ kỹ thuật ô tô - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
23.5
- 25.0
điểm
, NLĐG:
731.0
điểm
Công nghệ thông tin - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
24.0
- 24.25
điểm
, NLĐG:
750.0
điểm
Công nghệ sinh học - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 155
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A02, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
22.75
- 23.0
điểm
, NLĐG:
707.0
điểm
Phát triển nông thôn - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
16.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 120
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
21.0
- 22.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
22.0
- 23.0
điểm
, NLĐG:
720.0
điểm
Công nghệ kỹ thuật hoá học - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 160
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
22.25
- 24.0
điểm
, NLĐG:
703.0
điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
21.0
- 22.5
điểm
, NLĐG:
706.0
điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
20.0
điểm
, NLĐG:
740.0
điểm
Công nghệ chế biến lâm sản - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 155
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D01, A01, A02, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
16.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
722.0
điểm
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 45
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
TN THPT,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A01, D07, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
19.0
- 24.0
điểm
, NLĐG:
763.0
điểm
Lâm học - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 120
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D01, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
16.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm
Quản trị kinh doanh - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 170
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
24.0
- 24.5
điểm
, NLĐG:
705.0
điểm
Kỹ thuật môi trường - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
TN THPT,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
16.0
điểm
, NLĐG:
726.0
điểm
Khoa học môi trường - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 80
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
16.0
- 20.0
điểm
, NLĐG:
797.0
điểm
Ngôn ngữ Anh - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
D01, A01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
25.0
- 26.0
điểm
, NLĐG:
750.0
điểm
Quản lý đất đai - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 160
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
21.0
- 21.75
điểm
, NLĐG:
733.0
điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 110
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, A01, D07, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
17.0
- 21.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm
Công nghệ chế biến thuỷ sản - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 75
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
16.0
- 20.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm
Quản lý tài nguyên rừng - Trường Đại học nông lâm TpHCM (HCMUAF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 60
, ký túc xá tháng: 150,000 - 300,000 VNĐ/tháng
Học phí:
19,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
TN THPT,
TN THPT
Tổ hợp môn:
A00, B00, D01, D08, NLĐG
Điểm chuẩn 2025:
16.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
700.0
điểm
