Thống kê Giáo dục hướng nghiệp
Thống kê số liệu giáo dục hướng nghiệp
Số liệu thống kế tình hình giáo dục hướng nghiệp THPT các tỉnh trên cả nước về hướng nghiệp hiểu mình, tìm hiểu ngành nghề và hướng nghiệp chọn ngành nghề phù hợp với sở thích, đam mê và năng lực học tập của học sinh
SỐ LIỆU THỐNG KÊ GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP
- SỐ LIỆU TỔNG HỢP
STT | Nội dung | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 |
I | Mạng lưới cơ sở giáo dục thường xuyên (GDTX) | ||
1 | Số trường Bổ túc văn hóa | 6 | 6 |
2 | Số Trung tâm GDTX cấp tỉnh | 74 | 71 |
3 | Số Trung tâm GDTX cấp huyện | 621 | 591 |
Trong đó: Số Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên | 589 | 547 | |
4 | Số Trung tâm học tập cộng đồng | 11.019 | 10.917 |
5 | Số Trung tâm ngoại ngữ, tin học | 2.854 | 3.974 |
II | Số lượng học viên theo học các chương trình GDTX | ||
1 | Số người học xóa mù chữ | 23.189 | 17.062 |
2 | Số người học giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ | 9.078 | 9.801 |
3 | Số người học Bổ túc THCS | 20.873 | 16.835 |
4 | Số người học Bổ túc THPT | 199.777 | 202.912 |
5 | Số người học tin học | 96.111 | 157.708 |
6 | Số người học ngoại ngữ | 1.599.337 | 1.966.404 |
7 | Số người học nghề ngắn hạn | 314.159 | 273.246 |
8 | Số người học tiếng dân tộc thiểu số | 21.419 | 20.414 |
9 | Số học viên học hướng nghiệp, học nghề | 889.038 | 663.289 |
10 | Số lượng người học văn hóa kết hợp với học nghề | 119.948 | 147.515 |
11 | Số người học các chuyên đề khác tại Trung tâm GDTX | 237.339 | 128.564 |
12 | Số người học các chuyên đề khác tại Trung tâm học tập cộng đồng | 18.866.476 | 20.722.000 |
III | Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên | ||
1 | Cán bộ quản lý các Trung tâm GDTX | 1.538 | 1.469 |
2 | Giáo viên dạy văn hóa các Trung tâm GDTX | 7.215 | 7.087 |
3 | Giáo viên dạy nghề các TTGDTX | 2.933 | 3.095 |
4 | Cán bộ quản lý các THTCĐ | 27.056 | 26.301 |
5 | Giáo viên biệt phái các TTHTCĐ | 5.967 | 5.228 |
6 | Cán bộ quản lý và Giáo viên Trung tâm ngoại ngữ công lập | 305 | 228 |