www.tuyensinhhot.com
Chuyên trang tuyển sinh của hội giáo dục nghề nghiệp TP.HCM
Chọn đúng ngành, tìm đúng trường, sáng tương lai
Lượt truy cập
2 9 5 0 4 4 3
Logo
Luật - Học viện cán bộ TPHCM (HVC)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 44 , ký túc xá tháng: Miễn phí
Học phí: 0 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023: 23.5 - 26.1 điểm
Logo
Luật - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 100 , ký túc xá tháng:
Học phí: 60,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 17.0 - 18.0 điểm , NLĐG: 650.0 điểm
Logo
Luật kinh tế - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 250 , ký túc xá tháng:
Học phí: 60,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 17.0 - 18.0 điểm , NLĐG: 650.0 điểm
Logo
Luật - Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM (HCMUTE)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 100 , ký túc xá tháng: 250,000 - 360,000 VNĐ/tháng
Học phí: 21,500,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D09
Điểm chuẩn 2023: 24.0 - 26.5 điểm
Logo
Luật kinh tế - Trường Đại học quốc tế Sài Gòn (SIU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 100 , ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ , Nếu học bằng tiếng anh học phí sẽ 131.8 tr/năm
Học phí: 61,398,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: THM 3 môn 5 HK, A00, C00, D01, A01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 18.0 điểm , NLĐG: 600.0 điểm
Logo
Luật Kinh tế - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 70 , ký túc xá tháng:
Học phí: 27,500,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.2 - 807.0 điểm , NLĐG: 26.2 điểm
Logo
Luật Kinh tế - Trường Đại học Hoa Sen (HSU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 100 , ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ
Học phí: 64,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D09, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 16.0 - 18.0 điểm , NLĐG: 600.0 điểm
Logo
Luật - Trường Đại học Gia Định (GDU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 100 , ký túc xá tháng: 0
Học phí: 22,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A09, C04, NLĐG, Điểm TB Học bạ 12 , IELTS
Điểm chuẩn 2023: 15.0 - 16.5 điểm , NLĐG: 600.0 điểm
Logo
Luật - Trường Đại học Hùng Vương TPHCM (DHV)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 280 , ký túc xá tháng: Hỗ trợ tím ký túc xá
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: THM HK1 lớp 12, A00, C00, A09, C14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 15.0 điểm , NLĐG: 500.0 điểm
Logo
Luật kinh tế - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 130 , ký túc xá tháng:
Học phí: 60,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023: 19.0 điểm
Logo
Luật quốc tế - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 65 , ký túc xá tháng:
Học phí: 60,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023: 20.0 điểm
Logo
Luật - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng:
Học phí: 60,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023: 19.0 điểm
Logo
Luật quốc tế - Trường Đại học công nghiệp TpHCM (IUH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 90 , ký túc xá tháng: 250,000 - 400,000 VNĐ/tháng
Học phí: 25,400,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 20.5 - 26.25 điểm , NLĐG: 700.0 điểm
Logo
Luật kinh tế - Trường Đại học công nghiệp TpHCM (IUH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 90 , ký túc xá tháng: 250,000 - 400,000 VNĐ/tháng
Học phí: 25,400,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.75 - 28.25 điểm , NLĐG: 800.0 điểm
Logo
Luật kinh tế - Trường Đại học tài chính Marketing (UFM)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 50 , ký túc xá tháng: 250,000 VNĐ/tháng , Trường công lập
Học phí: 25,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.8 - 28.5 điểm , NLĐG: 850.0 điểm
Logo
Kế toán - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 70 , ký túc xá tháng:
Học phí: 27,500,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.28 - 827.0 điểm , NLĐG: 25.28 điểm
Logo
Thí sinh chọn các ngành của trường Đại học tại TPHCM gồm: - Trường Dự bị Đại học TPHCM (HCMPREU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 500 , ký túc xá tháng: , Trường công lập
Học phí: 0 VNĐ/năm
Logo
Luật thương mại quốc tế - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 70 , ký túc xá tháng: , Trường công lập
Học phí: 27,500,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.7 - 844.0 điểm , NLĐG: 26.7 điểm
Logo
Quản trị du lịch và lữ hành - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 65 , ký túc xá tháng: , Trường công lập
Học phí: 27,500,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D06, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.15 - 766.0 điểm , NLĐG: 25.15 điểm
Logo
Luật Kinh tế - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 220 , ký túc xá tháng: 500.000 đ/tháng
Học phí: 33,760,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét Học Bạ, Xét ĐTN THPT, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: A00, D01, A01, D07, NLĐG, Điểm TB Học bạ 12
Điểm chuẩn 2023: 15.0 - 550.0 điểm , NLĐG: 18.0 điểm