Quản trị khách sạn - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 165
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
21.0
điểm
Thẩm định giá và quản trị tài sản - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
23.0
điểm
Toán kinh tế - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.8
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Kế toán - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.28
- 827.0
điểm
, NLĐG:
25.28
điểm
Thí sinh chọn các ngành của trường Đại học tại TPHCM gồm: - Trường Dự bị Đại học TPHCM (HCMPREU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 500
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
0
VNĐ/năm
Thống kê kinh doanh - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
25.56
điểm
Luật thương mại quốc tế - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.7
- 844.0
điểm
, NLĐG:
26.7
điểm
Quản trị du lịch và lữ hành - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D06, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.15
- 766.0
điểm
, NLĐG:
25.15
điểm
Ngôn ngữ anh - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Tiếng Anh nhân hệ số 2
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.1
điểm
, NLĐG:
850.0
điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.6
- 55.0
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm
Quản trị kinh doanh - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 700
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.2
điểm
, NLĐG:
860.0
điểm
Tiếng Anh thương mại - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 90
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
0
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
D01, D96
Điểm chuẩn 2023:
26.3
điểm
Kinh doanh nông nghiệp - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.03
- 54.0
điểm
, NLĐG:
805.0
điểm
Thống kê kinh tế - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 50
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.0
điểm
, NLĐG:
830.0
điểm
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
27.0
điểm
, NLĐG:
950.0
điểm
Kinh doanh quốc tế - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.52
- 894.0
điểm
, NLĐG:
26.52
điểm
Kế toán - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 800
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.8
điểm
, NLĐG:
889.88
điểm
Kiểm toán - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.17
- 849.0
điểm
, NLĐG:
26.17
điểm
Quản trị khách sạn - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
18,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.2
- 56.0
điểm
, NLĐG:
835.0
điểm