M
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 140
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, C01
Điểm chuẩn 2023:
20.0
điểm
M
Luật kinh tế - Trường Đại học kinh tế tài chính TpHCM (UEF)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 130
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, A01
Điểm chuẩn 2023:
19.0
điểm
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học Văn Lang (VANLANGU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 350
, ký túc xá tháng:
Học phí:
60,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, C04, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
18.0
- 19.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học Hoa Sen (HSU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tìm nhà trọ
Học phí:
70,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D03, D09, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
16.0
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học ngoại thương (cơ sở TPHCM) (FTU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 100
, ký túc xá tháng:
Học phí:
22,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
27.75
- 28.25
điểm
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học Gia Định (GDU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 0
Học phí:
22,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A09, C04, NLĐG, Điểm TB Học bạ 12 , IELTS
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 16.5
điểm
, NLĐG:
600.0
điểm
Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học ngân hàng TpHCM (BUH)
Đại Học, Chất Lượng Cao
, Việt Nam
, chỉ tiêu 250
, ký túc xá tháng: 350,000 - 1,000,000 VNĐ/tháng, tùy theo phòng
Học phí:
37,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90
Điểm chuẩn 2023:
23.1
điểm
Tài chính Ngân hàng - Trường Đại học Hùng Vương TPHCM (DHV)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 280
, ký túc xá tháng: Hỗ trợ tím ký túc xá
Học phí:
25,200,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM HK1 lớp 12, A00, C00, D01, C04, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
15.0
điểm
, NLĐG:
500.0
điểm
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng (HIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 1.2 triệu - 4 triệu/tháng
Học phí:
55,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D90, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
15.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
25.59
- 834.0
điểm
, NLĐG:
25.59
điểm
Luật Tài chính – Ngân hàng - Trường Đại học kinh tế luật - ĐHQG TPHCM (UEL)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 65
, ký túc xá tháng:
, Trường công lập
Học phí:
27,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.38
- 745.0
điểm
, NLĐG:
24.38
điểm
Luật kinh tế - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 200
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
39,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, C00, D01, A01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
17.0
- 18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
39,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, D01, A01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
18.0
điểm
, NLĐG:
670.0
điểm
Tài chính - ngân hàng - Trường Đại học quốc tế - ĐHQG TpHCM (HCMIU)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 190
, ký túc xá tháng:
Học phí:
50,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
23.0
- 27.0
điểm
, NLĐG:
790.0
điểm
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học giao Thông vận tải CS2 (UTC2)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng: 110,000 - 200,000 VNĐ/tháng
, Trường công lập
Học phí:
16,500,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
23.1
- 26.17
điểm
Kế toán - Trường Đại học Công Nghệ TpHCM (HUTECH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 150
, ký túc xá tháng: 500000
Học phí:
39,140,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển riêng,
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
THM 3 môn 3 HK, A00, D01, A01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
18.0
điểm
, NLĐG:
650.0
điểm
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học lao động xã hội (cơ sở TPHCM) (ULSA2)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 70
, ký túc xá tháng: 300.000 - 500,000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
, Trường công lập
Học phí:
16,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D00
Điểm chuẩn 2023:
21.75
- 22.25
điểm
Tài chính - ngân hàng - Trường Đại học tài chính Marketing (UFM)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 490
, ký túc xá tháng: 250,000 VNĐ/tháng
, Trường công lập
Học phí:
25,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét Học Bạ,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D96, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
24.2
- 28.2
điểm
, NLĐG:
800.0
điểm
Tài chính - Ngân hàng - Trường Đại học ngân hàng TpHCM (BUH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 735
, ký túc xá tháng: 350,000 - 1,000,000 VNĐ/tháng, tùy theo phòng
Học phí:
15,400,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07
Điểm chuẩn 2023:
24.9
điểm
Tài chính ngân hàng - Trường Đại học Kinh Tế TpHCM (UEH)
Đại Học, Chính quy
, Việt Nam
, chỉ tiêu 1,100
, ký túc xá tháng: 300,000 - 1.150.000VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí:
30,000,000
VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh:
ĐGNL HCM,
Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn:
A00, D01, A01, D07, NLĐG
Điểm chuẩn 2023:
26.1
điểm
, NLĐG:
845.0
điểm